(Vui lòng chọn ngôn ngữ yêu thích)
Main Content

Giới thiệu

Hồ sơ công ty

  • Ngày sáng lập: Ngày 16 tháng 12 năm 1959 
  • Ngày niêm yết cổ phiếu: Ngày 26 tháng 02 năm 1993
  • Vốn đăng ký: 60.511.129.670 NTD
  • Chủ tịch hội đồng quản trị: Ông Hsieh Su-Chien
  • Chủ tịch điều hành: Ông Kao, Shing-Hwang

  • NHÂN VIÊN (Tính đến ngày 31 tháng 03 năm 2024)
    Tổng số nhân viên: 11.461
    Nhân viên ở Đài Loan: 9.875
    Nhân viên làm việc tại nước ngoài: 1.586

Tổng quan về các điểm đến trên toàn cầu

(193 điểm đến ở 29 quốc gia/khu vực tính đến ngày 31 tháng 03 năm 2024)

Điểm đến trên toàn cầu
Châu Âu (38)Amsterdam, Frankfurt, Rome, London, Vienna, Prague, Manchester@, Madrid@, Paris@, Barcelona@, Venice@, Florence@, Palermo@, Catania@, Cologne@, Dusseldorf@, Stuttgart@, Basel@, Munich@, Dresden@, Leipzig@, Berlin@, Hamburg@, Hannover@, Nuremberg@, Bremen@, Munster@, Dortmund@, Brindisi@, Bologna@, Bari@, Genoa@, Reggio de Calabria@, Lamezia Terme@, Turin@, Trieste@、Luxembourg*、Dubai*(DWC)
Châu Á (102)Tokyo Narita, Tokyo Haneda, Fukuoka, Nagoya, Hiroshima, Okinawa, Kumamoto, Kagoshima, Shizuoka, Toyama, Takamatsu, Ishigaki, Osaka, Sapporo, Miyazaki, Hồng Kông, Bangkok, Chiang Mai, Jakarta, Denpasar, Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh , Kuala Lumpur, Penang, Singapore, Phnom Penh, Delhi, Manila, Yangon, Cebu, Đà Nẵng, Guam, Palau, Seoul Incheon, Seoul Gimpo, Busan, Bắc Kinh, Phố Đông Thượng Hải, Hồng Kiều Thượng Hải, Quảng Châu, Thâm Quyến, Tây An, Thành Đô, Thanh Đảo, Vũ Hán, Vô Tích, Trùng Khánh, Trường Sa, Nam Kinh☆, Hàng Châu☆, Trịnh Châu☆*, Hạ Môn☆, Ninh Ba☆, Phúc Châu☆, Trường Xuân@, Hợp Phì@, Diêm Thành@, Đại Liên@, Thẩm Dương@, Lệ Giang@, Urumqi@, Nam Xương @, Surabaya@, Ko Samui@, Phuket@, Trat@, Krabi@, Yogyakarta@, Semarang@, Bandar Lampung@, Pontianak@, Medan@, Balikpapan@, Pekanbaru@, Makassar@, Hanamaki@, Amami@, Tokunoshima@, Johor Bahru@, Niigata@, Memanbetsu@, Aomori@, Kushiro@, Obihiro@, Asahikawa@, Hakodate@, Misawa@, Akita@, Yamagata@, Sendai @, Izumo@, Tokushima@, Kochi@, Matsuyama@, Itami@, Sukhothai@, Lampang@, Kuchin@, Brunei@、Dabaw@、Iloilo@、Mumbai*
Châu Mỹ (43)Honolulu Los Angeles, Ontario, New York, San Francisco, Seattle△, Vancouver, Chicago@*, Dallas@*, Miami@*, Guatemala City@, Las Vegas@, San Diego@, Phoenix@, Sacramento@, Hilo@, Kona@, Lihue@, Kahului@, San Jose@, Washington@, Toronto@, Calgary@, Edmonton@, Austin@, San Antonio@, Nashville@, Spokane@, Denver@, Montreal@, Ottawa@, Portland@, Prince George@, Terrace@, Victoria@, Boise@, Tuscon@, Cleveland@, Pittsburgh@, Richmond@, Anchorage*, Houston*, Atlanta*
Châu Đại Dương (5)Sydney, Brisbane, Melbourne, Auckland, Christchurch@
Đài Loan (5)Tùng Sơn Đài Bắc, Đào Viên Đài Bắc, Đài Trung☆, Đài Nam, Cao Hùng


Lưu ý:

*: chỉ dành cho dịch vụ hàng hóa;@: dịch vụ liên danh;☆: Số hiệu chuyến bay của Mandarin Airlines, △Chuyến bay chở hành khách đến Seattle bắt đầu từ ngày 14 tháng 07

Đội bay đang phục vụ

81 máy bay, bao gồm 64 máy bay chuyên chở hành khách/ 19 máy bay chuyên chở hàng hóa (Tính đến ngày 31 tháng 03 năm 2024)

Đội bay đang phục vụ
Loại máy baySố lượng máy bay
A350-90015
A330-30018
777-300ER10
737-80010
A321neo11
747-400F12
777F7
Số năm hoạt động trung bình của máy bay: 10,0 năm

Các công ty con và công ty liên doanh

(Tính đến ngày 31 tháng 03 năm 2024)

Các công ty con và công ty liên doanh
 Tên đầy đủTỉ lệ cổ phần trực tiếp hoặc gián tiếp
1.CAL-Dynasty International, Inc.100,00%
1.aDynasty Properties Co., Ltd. 100,00%
1.bDynasty Hotel of Hawaii, Inc.100,00%
2.CAL-Asia Investment Inc. 100,00%
3.Dynasty Aerotech International Corp.100,00%
4.Cal Park Co., Ltd100,00%
5.Cal Hotel Co., Ltd.100,00%
6.Taiwan Aircraft Maintenance and Engineering Co., Ltd.100,00%
7.Mandarin Airlines Co., Ltd.96,96%
8.Sabre Travel Network Taiwan Ltd.93,93%
9.Tigerair Taiwan Co., Ltd.75,19%
10.China Pacific Laundry Services Ltd.55,00%
11.Taiwan Air Cargo Terminal Ltd.54,00%
12.Kaohsiung Airport Catering Services Ltd.53,67%
12.aDelica International Co., Ltd.51,00%
13.China Pacific Catering Services Ltd.51,00%
14.Taoyuan International Airport Services Co., Ltd.49,00%
15.Taiwan Airport Services Co. Ltd.47,35%
15.aTaiwan Airport Services (Samoa) Co. Ltd.100,00%
16Global Sky Express Ltd.25,00%
17.NORDAM Asia Ltd.49,00%


※Ngoại trừ China Pacific Laundry Services Ltd., Delica International Co., Ltd., China Pacific Catering Services Ltd. và NORDAM Asia Ltd là các đơn vị được đồng kiểm soát, China Airlines và các công ty con nắm giữ các công ty này trực tiếp hoặc gián tiếp đại diện cho hơn một nửa tổng số cổ phần có quyền biểu quyết hoặc có quyền kiểm soát việc quản lý nhân sự, tài chính, hoạt động kinh doanh của các công ty nêu trên.